Máy in mã vạch Zebra ZT231 (300dpi) ZEBRA ZT23143-T0P000FZ
Máy in mã vạch Zebra ZT231 (300dpi)
ZEBRA ZT23143-T0P000FZ
TT Printer ZT231
• 300 dpi/12 dots per mm (optional)
• Memory 256 MB SDRAM memory;256 MB on-board linear Flash memory
• ZBI 2.0™ ; ZPL and ZPL II® ; EPL and EPL2™
• USB 2.0, RS-232 Serial port, 10/100 Ethernet, and USB Host
Trọng lượng: 9.1kg (20 lbs).
Nguồn điện: 100-240V AC, 50-60Hz.
Bảo hành: 12 tháng ( không bảo hành trầy xước đầu in do sử dụng)
Nhiều ưu đãi khi mua hàng!! Hotline: 0932 766 348 (24/7)
PARTNUMBER: ZT23143-T0P000FZ FULL CO CQ CHÍNH HÃNG VIỆT NAM
Máy in mã vạch công nghiệp Zebra ZT231 (300dpi) hoàn thiện với phần khung và vỏ bằng kim loại cứng cáp, phù hợp cho môi trường công nghiệp. Máy in mã vạch công nghiệp Zebra ZT231 (300dpi) in mã vạch và văn bản sắc nét với độ phân giải 300dpi. Máy in mã vạch công nghiệp Zebra ZT231 (300dpi) cho năng suất in cao với tốc độ 12 ips. Tích hợp màn hình cảm ứng 4.3 inch cùng giao diện thân thiện,đơn giản dễ sử dụng. Máy in mã vạch công nghiệp Zebra ZT231 (300dpi) hỗ trợ nhiều giao thức kết nối thông dụng như RS232,LAN, USB, ngoài ra máy cũng có nhiều tùy chọn kết nối khác như bluetooth, wifi. Máy in mã vạch công nghiệp Zebra ZT231 hỗ trợ nhiều công nghệ mới và độc quyền của Zebra để đảm bảo chất lượng sản phẩm và năng suất in ở mức tốt nhất.
Thương hiệu: Zebra
Model: ZT231
Công nghệ in: in nhiệt trực tiếp và in truyền nhiệt
Độ phân giải: 300dpi
Tốc độ in tối đa: 8 ips
Chiều rộng tối đa: 104mm
Loại mực sử dụng: mực ribbon dài tối đa 450m, đường kính lõi 25.4mm
Hiển thị: Màn hình cảm ứng điện trở màu 4.3” với menu trực quan để thao tác và cài đặt nhanh
Cổng giao tiếp: USB 2.0, Cổng nối tiếp RS-232, Ethernet 10/100 và USB host
Bộ nhớ: 256 MB SDRAM memory / 256 MB Flash memory
Ngôn ngữ lập trình:
ZBI 2.0™ , ZPL và ZPL II™, EPL và EPL2™
Kích thước: 432 mm L x 241 mm W x 279 mm H
Kết cấu: khung kim loại và vỏ kim loại
Cân nặng: 9.1 kg
Nguồn điện: Nguồn cung cấp điện tự động đa năng (tuân thủ PFC)100-240 VAC; Chứng nhận 50-60 Hz - ENERGY STAR
Các chứng nhận: IEC 62368-1, EN55022 Loại B, EN55024, EN55035, EN61000-3-2, EN61000-3-3, FCC Loại B, ICES-003, FCC 15.209; 15.247(d), IC RSS 247, EN 300 328, EN 301 893, EN 62311, cTUVus, Dấu CE, UKCA, VCCI, RCM, S-Mark, CCC, CU EAC, BSMI, KCC và BIS
Nhiệt độ hoạt động:
Truyền nhiệt : 40ºF đến 105ºF/5º đến 40ºC
Nhiệt trực tiếp : 32ºF đến 105ºF/0º đến 40ºC